Chào mừng bạn đến với Web: TINTUCSO.VN. Tháng 12-2024, Khai giảng các lớp học tại TP.HCM: 1/Các lớp thạc sĩ: QL Kinh Tế, QL Xây Dựng, Quản trị Kinh doanh, Kế toán; 2/Đại học ĐT trực tuyến: (vb 1, vb 2, LT); Thi đạt đủ môn được xét TNĐH– KG lớp học mới hàng tháng. Ngành ĐT: CN Luật, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung, Kế toán...; 3/ Lớp BDNVSP GV ĐH, CĐ; Lớp BD theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp GV ĐH; 4/BD Ngạch CVC, CV, BD Lãnh đạo, QL cấp phòng; 5/Thi và cấp CC tin học cơ bản/nâng cao; 6/ Thi và cấp CC nghiệp vụ hướng dẫn du lịch nội địa/quốc tế; 7/ Thi và cấp chứng chỉ tiếng Anh B1; 8/ Điểm phát hành và nhận hồ sơ tại TP.HCM thông báo về việc xét tuyển nghiên cứu sinh năm 2024: Chương trình Đào tạo Tiến sĩ: Quản lý Kinh tế, Quản lý Xây dựng
>>TIN BÀI QUA ẢNH<<

TUYỂN SINH TẠI TP.HCM - CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ NGÀNH KINH TẾ XÂY DỰNG, MÃ SỐ: 8580301







                      BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI                                                                              

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT                                                      

 

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ

NGÀNH KINH TẾ XÂY DỰNG

MÃ SỐ: 8580301

 

...

4. Vị trí công tác của người học sau khi tốt nghiệp

Học viên sau khi tốt nghiệp có đủ trình độ, kỹ năng để thực hiện các nhiệm vụ: 

-              Chủ trì hoặc cán bộ chính trong các hoạt động như đầu tư, quản lý dự án, tổ chức thực hiện dự án... trong lĩnh vực xây dựng tại các ban quản lý dự án, các công ty tư vấn, doanh nghiệp xây dựng, cơ quan quản lý nhà nước trong lĩnh vực xây dựng; 

-              Tham gia hoặc chủ trì các đề tài, dự án khoa học công nghệ; 

-              Tham gia công tác đào tạo thuộc lĩnh vực kinh tế xây dựng, quản lý xây dựng tại các viện nghiên cứu, học viện, trường đại học, cao đẳng.

5.  Tên văn bằng của chương trình đào tạo

Tên tiếng Việt: Bằng Thạc sĩ Kinh tế xây dựng

Tên tiếng Anh: The Degree of Master Construction Economics

6.  Cấu trúc chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 61 tín chỉ.

Khối lượng tín chỉ phân bổ cho các khối kiến thức được trình bày ở bảng sau:

STT

Khối lượng kiến thức

Bắt buộc

Tự chọn

Tổng

1

Các học phần chung

4

 

4

2

Các học phần cơ sở ngành

8

8

16

3

Các học phần chuyên ngành

12

14

26

3

Thực tập

6

 

6

4

Luận văn tốt nghiệp

9

 

9

 

Tổng cộng

39

22

61

 

7.  Nội dung của chương trình đào tạo 

Số TT

Mã số học phần

Tên học phần

Khoa phụ

trách

 

Khối lượng (tín chỉ)

Tổng số

 

Lý thuyết

 

Thảo luận

 

Thực hành, thí

nghiệm

I

Các học phần chung

 

4

 

 

 

1

KTTH501

 

Triết học

CTQPANGDTC

4

3

1

 

II

Các học phần cơ sở ngành

 

16

 

 

 

2.1

Các học phần bắt buộc

 

8

 

 

 

2

QXNC516

Phương pháp nghiên cứu khoa học

KT-VT

2

1

1

 

3

KXDL501

Phân tích định lượng trong quản lý kinh tế

KT-VT

2

1

1

 

4

QKTC506

Tài chính công 

KT-VT

2

2

 

 

5

KXQL502

Khoa học quản lý

KT-VT

2

2

 

 

2.2

Các học phần tự chọn  

 

8/16

 

 

 

6

QXĐM509

Định mức và tiêu chuẩn trong xây dựng

KT-VT

2

2

 

 

7

KXVL503 

Kết cấu và vật liệu mới trong xây dựng

CT

2

2

 

 

8

QXKN510

Kỹ năng quản lý và lãnh đạo

KT-VT

2

1

1

 

9

QXTT525

Hệ thống thông tin quản lý

KT-VT

2

2

 

 

10

QXLQ508

Lý thuyết quản trị hiện đại

KT-VT

2

2

 

 

11

QXTL505

Tâm lý học trong

quản lý

KT-VT

2

1

1

 

 

Số TT

Mã số học phần

Tên học phần

Khoa phụ

trách

 

Khối lượng (tín chỉ)

Tổng số

 

Lý thuyết

 

Thảo luận

 

Thực hành, thí

nghiệm

12

 KXBV504

Phát triển bền vững trong xây dựng

CT

2

2

 

 

13

KXBH505

Bảo hiểm trong xây dựng công trình

KT-VT

2

2

 

 

III

Các học phần chuyên ngành

 

26

 

 

 

3.1

Các học phần bắt buộc

 

12

 

 

 

14

KXNN506

Quản lý Nhà nước về xây dựng

KT-VT

2

2

 

 

15

KXKT507

Kinh tế đầu tư xây dựng nâng cao

KT-VT

2

2

 

 

16

KXDA508

Quản lý dự án xây dựng nâng cao

KT-VT

2

2

 

 

17

KXKT513

Kiểm toán dự án đầu tư xây dựng

KT-VT

2

2

 

 

18

KXQC510

Quản lý chi phí đầu tư xây dựng

KT-VT

2

1

1

 

19

KXHD511

Quản lý hợp đồng xây dựng

KT-VT

2

2

 

 

3.2

Các học phần tự chọn

 

14/28

 

 

 

20

KXDG512 

Định giá doanh nghiệp

KT-VT

2

1

1

 

21

KXRR509

Quản lý rủi ro trong xây dựng

KT-VT

2

2

 

 

22

 KXDG514

Định giá bất động sản

KT-VT

2

2

 

 

23

KXCN515

Công nghệ mới xây dựng công trình giao thông

CT

2

2

 

 

24

QXTC524

Quản lý tài chính trong xây dựng

KT-VT

2

2

 

 

25

KXDT516

Quản lý đấu thầu trong xây dựng

KT-VT

2

1

1

 

26

QXCL528

Chiến lược phát triển doanh nghiệp

KT-VT

2

1

1

 

27

QXQH520

Quy hoạch và quản lý quy hoạch

KT-VT

2

2

 

 

28

QXTT519

Thanh tra xây dựng

KT-VT

2

1

1

 

29

 KXMH517

Mô hình thông tin công trình

KT-VT

2

2

 

 

Số TT

Mã số học phần

Tên học phần

Khoa phụ

trách

 

Khối lượng (tín chỉ)

Tổng số

 

Lý thuyết

 

Thảo luận

 

Thực hành, thí

nghiệm

30

QXDD514

Công nghệ mới xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

KT-VT

2

2

 

 

31

KXMT518

Quản lý tài nguyên và môi trường

KT-VT

2

2

 

 

32

QXQT521

Quản lý chất lượng và tiến độ dự án xây dựng công trình

KT-VT

2

2

 

 

33

QXĐS513

Công nghệ mới xây dựng công trình

đường sắt - metro

KT-VT

2

2

 

 

IV

Thực tập 

 

6

 

 

 

V

Luận văn tốt nghiệp

 

9

 

 

 

 

Tổng cộng  

 

61

 

 

 

8.  Thời gian đào tạo

Chương trình có thời gian đào tạo là 2,0 năm, được chia làm 04 học kỳ chính, cụ thể: 

-      Học kỳ 1: Học 16 tín chỉ, bao gồm các học phần học chung và các học phần cơ sở ngành. 

-      Học kỳ 2: Học 16 tín chỉ, bao gồm các học phần cơ sở ngành và chuyên ngành.

-      Học kỳ 3: Học 14 tín chỉ, bao gồm các học phần chuyên ngành.

-      Học kỳ 4: Thực tập chuyên ngành (6 tín chỉ) và hoàn thành 9 tín chỉ luận văn tốt nghiệp.

Dự kiến kế hoạch đào tạo cụ thể như sau: 

Số

TT

Tên học phần

Giảng viên  phụ trách

Số TC

 

Học kỳ

I

II

III

IV

I

Các học phần chung

4

 

 

 

 

1

Triết học

TS. Lương Công Lý TS. Trần Thị Tâm

4

4

 

 

 

II

Các học phần cơ sở ngành

16

 

 

 

 

 

Số

TT

Tên học phần

Giảng viên  phụ trách

Số TC

 

Học kỳ

I

II

III

IV

2

Phương pháp nghiên cứu khoa học

TS. Vũ Thị Hải Anh TS. Vương Thị Bạch Tuyết

2

2

 

 

 

3

Phân tích định lượng trong quản lý kinh tế

PGS.TS. Đặng Thị Xuân Mai

2

2

 

 

 

4

Tài chính công 

TS. Hoàng Thị Hồng Lê

2

2

 

 

 

5

Khoa học quản lý

TS. Hoàng Văn Lâm

2

2

 

 

 

6

Tự chọn 1

TS. Trần Trung Kiên

TS. Ngô Thị Thanh Hương PGS.TS. Nguyễn Thị Bích

Thủy

TS. Nguyễn Thị Hạnh TS. Đỗ Thị Huyền

2

2

 

 

 

7

Tự chọn 2

2

2

 

 

 

8

Tự chọn 3

2

 

2

 

 

9

Tự chọn 4

2

 

2

 

 

III

Các học phần chuyên ngành

26

 

 

 

 

10

Quản lý Nhà nước về xây dựng

TS. Trần Trung Hiếu

TS. Trần Ngọc Hưng

2

 

2

 

 

11

Kinh tế đầu tư xây dựng nâng cao

TS. Trần Trung Kiên

2

 

2

 

 

12

Quản lý dự án xây dựng nâng cao

TS. Trương Thị Mỹ Thanh

2

 

2

 

 

13

Kiểm toán dự án đầu tư xây dựng

TS. Đỗ Thị Huyền

2

 

2

 

 

14

Quản lý chi phí đầu tư xây dựng

PGS.TS. Đặng Thị Xuân

Mai

TS. Nguyễn Minh Nguyệt

2

 

2

 

 

15

Quản lý hợp đồng xây dựng

PGS.TS. Nguyễn Hoàng Long

2

 

2

 

 

16

Tự chọn 5

PGS.TS. Nguyễn Văn

Thanh

TS. Hoàng Thị Hồng Lê

TS. Nguyễn Việt Thắng

2

 

 

2

 

17

Tự chọn 6

2

 

 

2

 

18

Tự chọn 7

2

 

 

2

 

Số

TT

Tên học phần

Giảng viên  phụ trách

TS. Chu Thị Bích Hạnh TS. Hoàng Văn Lâm

TS. Nguyễn Minh Khoa

TS. Nguyễn Hùng Cường

TS. Phan Thùy Dương

TS. Đỗ Thị Huyền

TS. Lê Văn Mạnh

TS. Ngô Thị Thanh Hương

Số TC

 

Học kỳ

I

II

III

IV

19

Tự chọn 8

2

 

 

2

 

20

Tự chọn 9

 

 

 

2

 

21

Tự chọn 10

 

 

 

2

 

22

Tự chọn 11

 

 

 

2

 

IV

Thực tập 

 

 

 

 

6

V

Luận văn tốt nghiệp

 

 

 

 

9

 

Tổng cộng

61

16

16

14

15

 

  Ghi chú: Giảng viên cơ hữu của Trường Đại học Công nghệ GTVT phụ trách giảng dạy 100%  chương trình đào tạo.

 





MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT: 


Liên hệ: 0918230509 (Thầy Sơn) -  0909979811 (Cô Lan)
Email: maisonnapa@gmail.com – Web: giaoducso.edu.vn